2020 年广西民族大学翻译硕士越南语考研真题 A 卷一、词组汉越互译(每小题 1 分,共 10 小题,共 10 分)1.文化多元2. 中越友谊的桥梁3. 中国特色社会主义4. 比去年增长一倍5. 高等院校6. phòng ban ch c n ngứă7. chuy n giao công nghểệ8. b o m an sinh xã h iảđảộ9. tái c c u ngành nông nghi pơấệ10. cân nh c l i h iắợạ二、成语俗语汉越互译(每小题 1 分,共 10 小题,共 10 分)1.一举两得2. 水过鸭背3. 礼轻情意重4. 一帆风顺5. 只要功夫深,铁杵磨成针6. n qu nh k tr ng câyăảớẻồ7.ngi p vì l a, lúa t t vì phânườđẹụố8.sai m t ly, i m t d mộđộặ9.bán anh em xa, mua láng gi ng g nềầ10. ba ngi m t d , s i á c ng thành c mườộạỏđũơ三、译出以下两首唐诗的汉越音(每小题 5 分,共 2 小题,共 10 分)1.登鹳雀楼白日依山尽,黄河入海流。欲穷千里目,更上一层楼。2.春晓春眠不觉晓,处处闻啼鸟。夜来风雨声,花落知多少。四、写出下列词语的反义词(每个词 1 分,共 10 个词,共 10 分)1. phong phú2. thành công3. giàu có4. a sđố5.m ng manhỏ6. nghiêm ch nhỉ7. sâu s cắ8. kiên trì9.tích c cự10. tôn tr ngọ五、填空题(每空 1 分,共 10 个空,共 10 分)1. 越南语有 ① 个字母,其中有 ② 个元音字母, ③ 个辅音字母。2. 越南语字母与英语字母相比,没有 ④ 、⑤ 、⑥ 和 ⑦ 4 个字母。3. 越南语中一共有 ⑧ 个单元音, ⑨ 个辅音, ⑩ 个声调。六、阅读理解(用越语回答短文后的问题,共 3 小题,第 1 小题 4 分,第 2 小题 5 分,第 3 小题 6 分,共 15 分)Cu c ch ng M c u nc c a nhân dân ta dù ph i kinh qua gian kh , hyộốỹứướủảổ sinh nhi u h n n a, song nh t nh th ng l i hoàn toàn.ềơữấđịắợó là i u ch c ch n.Đđ ềắắTôi có ý nh n ngày ó, tôi s i kh p hai mi n Nam B c, chúcđịđếđẽ đắềắđể m ng ng bào, cán b và chi n s anh hùng; th m h i các c ph lão, cácừđồộếĩăỏụụ cháu thanh niên và nhi ng yêu quý c a chúng ta.đồủK theo ó, t i s thay m t nhân dân ta i th m và cám n các nc anhếđốẽặđăơướ em trong phe xã h i ch ngh a và các nc b u b n kh p n m châu và giúp ộủĩướầạắăđỡ cu c ch ng M c u nc c a nhân dân ta.ộốỹứướủ(H Chí Minh, Di chúc, In trong Di chúc c a Ch t ch H Chí Minh, NXB Chínhồủủịồ tr qu c gia)ịốCâu 1: Ch ra n i dung chính c a o n trích trên.ỉộủđ ạCâu 2: Tác gi c a o n trích hng bài vi t n nh ng i tng nào?ảủđ ạướếđếữđốượ T i sao b n nh n ra i u ó?ạạậđ ềđCâu 3: Tng lai mà H Chí Minh d oán trong di chúc th hi n v pươồự đểệẻ đẹ nào c a Ngi? Trong kho ng 50 ch , th hi n suy ngh c a b n v v pủườảữểệĩủạềẻ đẹ ó.đ七、句子汉越互译(每小题 5 分,共 4 小题,共 20 分)1. 中越两国山水相连,在两国老一辈革命家精心培育的传统友谊的基础上,两国开展了全方位、多领域、深层次的合作,成为了手拉手、肩并肩的好邻居、好朋友、好同志、好伙伴。2. 广西是中越两国交流合作的前沿和窗口。近年来,广西与越南在各领域的交流合作特别是经贸合作取得了丰硕成果,越南在东盟各国中连续 13 年成为广西第一大贸易伙伴。举办中越青年大联欢活动,对于增进中越两国传统友谊,促进双方经济社会发展、对外开放合作具有重要而深远的意义。3.Trung Qu c cung c p b sung 50 tri u NDT cho d án xây d ng Cung H uốấổệựựữ ngh Vi t - Trung, a t ng kinh phí vi n tr không hoàn l i xây d ng côngịệđưổệợạự trình này lên 100 tri u NDT. Vi t Nam ã phê chu n 55 d án u t c aệệđẩựđầưủ Trung Qu c v i s v n 130 tri u USD, a t ng s d án Trung Qu c u tốớốốệđưổốựốđầư tr c ti p vào Vi t Nam lên 288 d án v i t ng v n 5,1 t USD.ựếệựớổốỷ11.Tôi r t vui m ng n d và phát bi u khai m c H i ch ASEAN-Trungấừđếựểạộợ Qu c l n th 10 và H i ngh Thng nh v Thng m i và u t ASEAN-ốầứộịượđỉềươạĐầưTrung Qu c úng vào d p ASEAN và Trung Qu c k ni m 10 n m thi t l p quan hốđịốỷệăếậệ i tác chi n lc và hng t i m c tiêu a kim ng ch thng m i ASEAN-đốếượướớụđưạươạTrung Qu c lên m c 500 t USD trc n m 2015.ốứỷướă八、写作题(根据以下要求用越语写一篇作文,体裁不限,不少于 300 字。15 分)T c ng Vi t Nam có câu: g n m c thì en, g n èn thì sáng. B n hãy vi tụữệầựđầđạế m t bài v n trình bày nh n xét c a b n v câu t c ng này.ộăậủạềụữ